Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mỉa mai; trớ trêu

Câu ví dụ

  • 上司(じょうし)皮肉(ひにく)ばかり()われるので、先輩(せんぱい)相談(そうだん)した。
    Vì bị cấp trên nói toàn những lời mỉa mai nên tôi đã tâm sự với đàn anh.
  • 皮肉(ひにく)なことに、苦労(くろう)した画家(がか)()は、()んだ(あと)(たか)()れた。
    Trớ trêu thay, những bức tranh của họa sĩ nghèo khổ lại bán được giá cao sau khi ông ấy qua đời.

Thẻ

JLPT N2