Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

giả vờ không biết; giả nai; ngơ ngác; ngây ngô

Câu ví dụ

  • 「そんな約束(やくそく)したっけ?」ととぼける。
    Mình có hứa hẹn gì à? anh ấy giả vờ ngơ ngác.
  • パンダのとぼけた(かお)がとてもかわいい。
    Gương mặt ngây ngô của gấu trúc rất dễ thương.

Thẻ

JLPT N1