Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tình cờ; ngẫu nhiên

Câu ví dụ

  • (えき)偶然(ぐうぜん)先生(せんせい)()って、びっくりした。
    Tôi tình cờ gặp giáo viên ở ga nên đã rất ngạc nhiên.
  • (かれ)がN1に合格(ごうかく)したのは、偶然(ぐうぜん)ではない。
    Việc anh ấy đỗ N1 không phải là việc ngẫu nhiên.

Thẻ

JLPT N3