Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

chưa trưởng thành; non nớt

Câu ví dụ

  • 大学(だいがく)()たばかりの(わか)社員(しゃいん)は、まだ未熟(みじゅく)なところもある。
    Nhân viên trẻ mới ra trường vẫn còn nhiều điều chưa trưởng thành.
  • 大学生(だいがくせい)になり、自分(じぶん)未熟(みじゅく)さと()()うのが(つら)い。
    Lên đại học tôi phải đối mặt với sự non nớt của mình, điều đó thật khó khăn.

Thẻ

JLPT N1