Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hướng; phương hướng

Câu ví dụ

  • 電車(でんしゃ)()方向(ほうこう)間違(まちが)えて、()らない(えき)()いた。
    Tôi đã lên nhầm hướng tàu và đến một ga mà tôi không biết.
  • やじるしの方向(ほうこう)()くと、受付(うけつけ)がありますよ。
    Nếu cậu đi theo hướng mũi tên, sẽ có một quầy lễ tân đấy.

Thẻ

JLPT N3