Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

nghiêm túc; nghiêm trọng

Câu ví dụ

  • (むすめ)成績(せいせき)(わる)さは、(わたし)にとって深刻(しんこく)問題(もんだい)だ。
    Thành tích xấu của con gái là vấn đề nghiêm trọng đối với tôi.
  • あまり深刻(しんこく)(かんが)えないほうが、上手(うま)()くときもある。
    Đôi lúc không nghĩ quá nghiêm túc thì mọi chuyện lại tiến triển tốt hơn.

Thẻ

JLPT N2