Từ loại

Danh từ Trạng từ

Nghĩa

phần lớn; đại khái; nhìn chung

Câu ví dụ

  • 会議(かいぎ)(ひら)かれた。参加者(さんかしゃ)(おおむ)ねは女性(じょせい)だった。
    Cuộc họp đã được tổ chức. Phần lớn người tham dự là phụ nữ.
  • あの政治家(せいじか)意見(いけん)には、(おおむ)賛成(さんせい)できる。
    Tôi có thể đồng ý với những ý kiến của chính trị gia đó ở mức đại khái.

Thẻ

JLPT N1