Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngộ độc; nghiện (chất nào đó)

Câu ví dụ

  • コーヒーを()みすぎるとカフェイン中毒(ちゅうどく)になる。
    Uống quá nhiều cà phê có thể gây nghiện caffein.
  • 食中毒(しょくちゅうどく)にかからないように、よく()(あら)いましょう。
    Hãy rửa tay thật kỹ để tránh bị ngộ độc thực phẩm.

Thẻ

JLPT N1