Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

chẳng chút nào; không chút nào

Câu ví dụ

  • (こわ)いと評判(ひょうばん)映画(えいが)だったが、(わたし)にとっては(すこ)しも(こわ)くなかった。
    Bộ phim bị đồn là đáng sợ, nhưng với tôi thì không đáng sợ chút nào.
  • (おとうと)がケーキを全部(ぜんぶ)()べてしまったので、(すこ)しも(のこ)っていない。
    Em trai đã ăn hết bánh, nên không còn sót lại chút nào.

Thẻ

JLPT N3