敬意
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
sự kính trọng; sự tôn kính
Câu ví dụ
-
いつも学生を支えてくれた先生に、心から敬意を表す。Tôi bày tỏ sự kính trọng chân thành đối với người thầy đã luôn hỗ trợ các học sinh.
-
相手が自分より若くても、敬意を持って話すべきだ。Cho dù đối phương trẻ hơn mình thì cũng nên nói chuyện có sự tôn trọng.
Thẻ
JLPT N2