Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

công bằng

Câu ví dụ

  • (わたし)上司(じょうし)は、(だれ)にでも公平(こうへい)対応(たいおう)をする。
    Cấp trên của tôi đối xử công bằng đối với bất kì ai.
  • 教育(きょういく)機会(きかい)全員(ぜんいん)公平(こうへい)であるべきだ。
    Cơ hội đào tạo đều công bằng với tất cả nhân viên.

Thẻ

JLPT N2