Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thời hạn

Câu ví dụ

  • 期限(きげん)()ぎてから宿題(しゅくだい)()したら、先生(せんせい)(おこ)られた。
    Khi tôi nộp bài tập quá hạn thì đã bị giáo viên nổi giận.
  • レポートの期限(きげん)は、(かなら)(まも)ってください。
    Nhất định phải đảm bảo thời hạn báo cáo.

Thẻ

JLPT N3