Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

chiêu đãi; tiếp đãi

Câu ví dụ

  • 客様(きゃくさま)をもてなすために、一番高級(いちばんこうきゅう)なお(ちゃ)準備(じゅんび)した。
    Tôi đã chuẩn bị loại trà cao cấp nhất để chiêu đãi khách.
  • もてなす(こころ)は、(むかし)から日本人(にほんじん)大切(たいせつ)にしてきたことだ。
    Tấm lòng hiếu khách là điều người Nhật luôn coi trọng từ xưa đến nay.

Thẻ

JLPT N1