Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

lật ngược; đảo ngược tình thế

Câu ví dụ

  • 応援(おうえん)している野球(やきゅう)チームが逆転(ぎゃくてん)して、興奮(こうふん)した。
    Đội bóng chày tôi cổ vũ đã lật ngược tình thế nên tôi rất phấn khích.
  • 最後(さいご)最後(さいご)にゴールを()めて、Aチームが逆転優勝(ぎゃくてんゆうしょう)した。
    Đội A đã vô địch ngược dòng nhờ ghi bàn ở giây phút cuối cùng.

Thẻ

JLPT N1