Từ loại

Danh từ

Nghĩa

được mùa; bội thu

Câu ví dụ

  • 今年(ことし)天気(てんき)がよかったので、果物(くだもの)豊作(ほうさく)だ。
    Năm nay thời tiết rất đẹp nên chúng tôi được mùa bội thu.
  • (わたし)(むら)では、豊作(ほうさく)(いの)って、毎年(まいとし)1(がつ)(まつ)りがある。
    Ở làng tôi, vào tháng Giêng hàng năm sẽ có lễ hội để cầu cho một mùa màng được bội thu.

Thẻ

JLPT N2