Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

nói; tên là (kính ngữ của 言う)

Câu ví dụ

  • 名前(なまえ)(なん)とおっしゃいますか。
    Bạn nói tên của bạn là gì vậy ạ?
  • 手伝(てつだ)いしますから、いつでもおっしゃってください。
    Tôi sẽ giúp đỡ, nên cứ nói bất kỳ lúc nào nhé.

Tham khảo

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(49)