Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tục ngữ

Câu ví dụ

  • ことわざは、(むかし)出来事(できごと)から()まれた。
    Tục ngữ được sinh ra từ những hiện tượng, sự việc ngày xưa.
  • 日本語(にほんご)のことわざを(おぼ)えるのが()きです。
    Tôi rất thích học tục ngữ tiếng Nhật.

Thẻ

JLPT N2