Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tăng cường; nâng cao

Câu ví dụ

  • 新鮮(しんせん)野菜(やさい)は、健康(けんこう)増進(ぞうしん)する。
    Rau củ tươi giúp tăng cường sức khỏe.
  • 体力増進(たいりょくぞうしん)のためには、栄養(えいよう)休養(きゅうよう)必要(ひつよう)だ。
    Để tăng thể lực, cần có dinh dưỡng và nghỉ ngơi.

Thẻ

JLPT N1