Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

rời rạc; lơ đãng; thiếu tập trung

Câu ví dụ

  • (わたし)はよく、散漫(さんまん)(はなし)をしてしまうことがある。
    Tôi thường kể chuyện một cách rời rạc.
  • 息子(むすこ)先生(せんせい)から、注意散漫(ちゅういさんまん)だとよく注意(ちゅうい)されている。
    Con trai tôi thường bị thầy cô nhắc nhở là thiếu tập trung.

Thẻ

JLPT N1