Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

hướng dẫn; dẫn dắt

Câu ví dụ

  • 地震(じしん)()きたので、(きゃく)非常口(ひじょうぐち)まで誘導(ゆうどう)する。
    Vì động đất, tôi hướng dẫn khách đến lối thoát hiểm.
  • 鉄道会社(てつどうがいしゃ)で、乗客(じょうきゃく)避難誘導(ひなんゆうどう)研修(けんしゅう)があった。
    Ở công ty đường sắt đã tổ chức tập huấn hướng dẫn sơ tán cho hành khách.

Thẻ

JLPT N1