Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trăm

Câu ví dụ

  • コーヒーは、三百円(さんびゃくえん)です。
    Cà phê giá 300 yên ạ.
  • このかばんは、百円(ひゃくえん)です。
    Cái túi xách này 100 yên.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(3)