Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

căm ghét; đáng ghét

Câu ví dụ

  • 平和(へいわ)世界(せいかい)(こわ)した戦争(せんそう)(にく)い。
    Tôi ghét cuộc chiến đã phá hủy thế giới hòa bình.
  • 病気(びょうき)(にく)いが、()けないように頑張(がんば)りたい。
    Bệnh tật thật đáng căm ghét nhưng tôi cố gắng hết sức để chiến thắng nó.

Thẻ

JLPT N3