行方不明
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
mất tích; lạc đường
Câu ví dụ
-
一人で山に行った子どもが、行方不明になったそうだ。Nghe nói có một đứa trẻ đi lên núi một mình đã bị mất tích.
-
ずっと行方不明だった指輪が見つかって、安心した。Tôi yên lòng khi tìm thấy chiếc nhẫn đã mất tích bấy lâu nay.
Thẻ
JLPT N3