Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cường quốc; nước lớn

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)被害(ひがい)があった(くに)に、大国(たいこく)からお(かね)(おく)られた。
    Các nước lớn đã gửi tiền viện trợ đến các quốc gia bị thiệt hại do bão lụt.
  • 戦争(せんそう)()(かえ)して、(わたし)(くに)大国(たいこく)になっていった。
    Sau nhiều lần trải qua chiến tranh, đất nước tôi đã trở thành một cường quốc.

Thẻ

JLPT N2