Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

quả cảm; dũng cảm

Câu ví dụ

  • オリンピック選手(せんしゅ)たちの果敢(かかん)姿(すがた)感動(かんどう)した。
    Tôi cảm động trước hình ảnh quả cảm của các vận động viên Olympic.
  • 失敗(しっぱい)(おそ)れず、果敢(かかん)挑戦(ちょうせん)することが大切(たいせつ)だ。
    Điều quan trọng là dũng cảm thử thách mà không sợ thất bại.

Thẻ

JLPT N1