地理
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
địa lý
Câu ví dụ
-
先輩は、会社がある地域の地理に詳しい。Anh chị khóa trên rất hiểu biết về địa lý khu vực nơi công ty đặt trụ sở.
-
地理の授業は覚えることがたくさんあって大変だ。Học môn địa lý có rất nhiều điều phải nhớ nên rất vất vả.