ハプニング
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
sự cố bất ngờ; chuyện không ngờ
Câu ví dụ
-
出店初日で、水が出ないなどのハプニングが起きた。Ngay ngày đầu mở quán đã xảy ra sự cố như không có nước.
-
どんなハプニングにも対応できるように、しっかり準備しよう。Hãy chuẩn bị kỹ để đối phó được với mọi sự cố bất ngờ.
Thẻ
JLPT N1