Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lóe lên; thoáng qua

Câu ví dụ

  • 新幹線(しんかんせん)(まど)から、(うつく)しい(しろ)がちらりと()えた。
    Từ cửa sổ tàu shinkansen, tôi đã thoáng nhìn thấy tòa lâu đài tuyệt đẹp.
  • (あに)()きだった(ほん)()み、(あに)のことをちらりと(おも)()した。
    Đọc cuốn sách mà anh trai tôi từng thích, tôi bỗng chốc nhớ về anh.

Thẻ

JLPT N1