Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đi; đến (khiêm nhường ngữ của 行く・来る)

Câu ví dụ

  • 夏休(なつやす)みになったら、東京(とうきょう)(まい)ります。
    Khi mùa hè đến, tôi sẽ đi Tokyo.
  • 山田(やまだ)はすぐ(まい)りますので、こちらでお()ちください。
    Anh Yamada sẽ tới, nên vui lòng đợi ở đây.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(50)