Từ loại

Danh từ

Nghĩa

con đường; hướng đi

Câu ví dụ

  • 高校(こうこう)卒業(そつぎょう)したあとの進路(しんろ)をどうするか、(かんが)えている。
    Tôi đang suy nghĩ về hướng đi như thế nào sau khi tốt nghiệp cấp 3
  • 大学(だいがく)合格(ごうかく)して、やっと進路(しんろ)()まった。
    Vì tốt nghiệp đại học, nên cuối cùng tôi cũng quyết định hướng đi cho mình.

Thẻ

JLPT N3