Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

bị rối; quấn vào nhau; vướng vào; gây sự

Câu ví dụ

  • イヤホンの(ひも)(から)んで、なかなか()れない。
    Dây tai nghe bị rối nên rất khó gỡ.
  • 佐藤先輩(さとうせんぱい)後輩(こうはい)(から)んでいるのを()たことがない。
    Tôi chưa bao giờ thấy đàn anh Sato gây sự với đàn em.

Thẻ

JLPT N1