Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mục tiêu; điểm nhắm đến

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)学習(がくしゅう)目当(めあ)ては「上手(じょうず)()む」です。
    Mục tiêu của buổi học hôm nay là 'đọc tốt'.
  • デパートのセールで()しいものに、目当(めあ)てをつけた。
    Tôi đã đặt mục tiêu vào món đồ muốn mua tại đợt giảm giá của trung tâm thương mại.

Thẻ

JLPT N1