Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tôn kính

Câu ví dụ

  • (はたら)きながら(わたし)(そだ)ててくれた(はは)を、尊敬(そんけい)している。
    Tôi kính trọng mẹ, người đã vừa đi làm vừa nuôi nấng tôi.
  • 年上(としうえ)でも、あいさつができない(ひと)は、尊敬(そんけい)できない。
    Dù là người lớn tuổi đi nữa mà người không chào hỏi được thì cũng không thể tôn trọng được

Thẻ

JLPT N3