Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lương thực

Câu ví dụ

  • 地震(じしん)のときに(こま)らないように、食糧(しょくりょう)保存(ほぞん)してある。
    Tôi dự trữ sẵn lương thực để tránh khó khăn khi có động đất.
  • 日本(にほん)では(むかし)食糧(しょくりょう)()りずに()くなる(ひと)(おお)くいた。
    Ở Nhật ngày xưa có nhiều người chết vì không đủ lương thực.

Thẻ

JLPT N2