Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

từ lâu; từ trước tới nay

Câu ví dụ

  • 社長(しゃちょう)のお(はなし)はかねがね(うかが)っております。
    Tôi đã từng nghe về câu chuyện của giám đốc từ trước.
  • インドへ()ってみたいと、かねがね(おも)っておりました。
    Tôi từ lâu đã muốn thử đi Ấn Độ.

Thẻ

JLPT N1