Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

đầy ấn tượng; có tính ấn tượng

Câu ví dụ

  • 小学生(しょうがくせい)のときの印象的(いんしょうてき)事件(じけん)が、(いま)(わす)れられない。
    Sự kiện đầy ấn tượng khi tôi còn tiểu học, đến bây giờ vẫn không quên được.
  • 彼女(かのじょ)印象的(いんしょうてき)(かお)をしていたので、よく(おぼ)えている。
    Vì cô ấy có khuôn mặt ấn tượng nên tôi nhớ rất rõ.

Thẻ

JLPT N3