Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người chăm chỉ; người nỗ lực

Câu ví dụ

  • 有名大学(ゆうめいだいがく)合格(ごうかく)するなんて、相当(そうとう)努力家(どりょくか)(ちが)いない。
    Đậu đại học nổi tiếng chắc chắn là người rất chăm chỉ.
  • (いもうと)努力家(どりょくか)なので、毎日(まいにち)ピアノを練習(れんしゅう)している。
    Em gái tôi rất chăm chỉ nên ngày nào cũng tập piano.

Thẻ

JLPT N1