Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khác biệt; dị biệt; bất thường

Câu ví dụ

  • あの二人(ふたり)(おな)場所(ばしょ)にいるなんて、異色(いしょく)だ。
    Hai người đó cùng xuất hiện ở một nơi thật là lạ.
  • (かれ)最年少(さいねんしょう)優勝(ゆうしょう)した、異色(いしょく)才能(さいのう)()(ぬし)だ。
    Anh ấy là người có tài năng khác biệt nhất đã giành chiến thắng khi còn rất trẻ.

Thẻ

JLPT N1