Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

rút ngắn; rút ngắn lại

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)授業(じゅぎょう)をいつもより5(ふん)短縮(たんしゅく)して(おこな)います。
    Tiết học hôm nay được rút ngắn hơn 5 phút so với mọi khi.
  • 怪我(けが)(はや)(なお)ったので、入院(にゅういん)期間(きかん)短縮(たんしゅく)許可(きょか)された。
    Vì vết thương nhanh lành nên thời gian nằm viện của anh ấy được phép rút ngắn lại.

Thẻ

JLPT N2