Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nửa đầu

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)試合(しあい)は、()けてしまったが、前半(ぜんはん)()っていた。
    Trận đấu hôm qua thì tôi đã thua rồi nhưng nửa đầu trận đấu thì tôi đã thắng.
  • 授業(じゅぎょう)前半(ぜんはん)は、昨日(きのう)授業(じゅぎょう)復習(ふくしゅう)をしましょう。
    Trong nửa đầu giờ học, hãy cùng nhau ôn lại tiết học của ngày hôm qua nào.

Thẻ

JLPT N3