とどめる
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
giữ lại; duy trì
Câu ví dụ
-
事故で電車にぶつかった車は、原形をとどめていない。Chiếc xe bị tai nạn va vào tàu điện không còn nguyên hình dạng.
-
今は反論せず、相手の意見を聞くだけにとどめよう。Bây giờ đừng phản bác, chỉ nghe ý kiến của đối phương thôi.
Thẻ
JLPT N1