Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tháng sau

Câu ví dụ

  • 給料(きゅうりょう)は、(はたら)いた翌月(よくげつ)の25(にち)()ります。
    Tiền lương được trả vào ngày 25 của tháng sau tháng làm việc.
  • 試験(しけん)成績(せいせき)は、試験(しけん)()けた()翌月(よくげつ)()ます。
    Kết quả kỳ thi sẽ có vào một tháng sau ngày bạn làm bài thi.

Thẻ

JLPT N3