Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhân viên

Câu ví dụ

  • いつも()まるホテルは、従業員(じゅうぎょういん)がみんな親切(しんせつ)だ。
    Khách sạn mà tôi thường ở thì nhân viên mọi người đều tử tế.
  • 服屋(ふくや)従業員(じゅうぎょういん)は、(ふく)(すこ)(やす)()うことができる。
    Nhân viên cửa hàng quần áo có thể mua quần áo rẻ hơn một chút.

Thẻ

JLPT N2