Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiện nghi; thoải mái

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんの(いえ)は、自分(じぶん)(いえ)のように居心地(いごこち)がいい。
    Nhà của anh Yamada cũng thoải mái như nhà của chính tôi.
  • クラスでの居心地(いごこち)(わる)くて、学校(がっこう)()きたくない。
    Tôi không muốn đến trường vì tôi không thoải mái trong lớp.

Thẻ

JLPT N2