[服を] 汚す Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

làm bẩn [quần áo]

Câu ví dụ

  • 息子(むすこ)()ったばかりの(ふく)(よご)されました。
    Quần áo tôi vừa mua đã bị con trai làm bẩn.
  • プレゼントにもらったかばんを(よご)してしまいました。
    Tôi đã làm bẩn mất cái cặp sách quà tặng đã nhận rồi.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(37)