内容
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nội dung
Câu ví dụ
-
途中で寝てしまったので、映画の内容を覚えていない。Vì đã ngủ thiếp đi trong lúc xem phim nên tôi không nhớ nội dung của bộ phim.
-
太郎の作文は、内容は良いが、漢字の間違いが多い。Bài văn của Taro có nội dung hay nhưng mắc nhiều lỗi sai Kanji.
Thẻ
JLPT N3