Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mai mối; hôn sự

Câu ví dụ

  • (はは)帰省(きせい)のたびに、縁談(えんだん)()ってくる。
    Mỗi lần tôi về quê, mẹ lại mang đến chuyện mai mối.
  • 縁談(えんだん)がまとまらないのは、(かれ)(なに)問題(もんだい)があるのか。
    Việc mai mối không thành liệu có phải do anh ấy có vấn đề gì không?

Thẻ

JLPT N1