[お祭りが] ある Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

có [lễ hội]

Câu ví dụ

  • 7(がつ)京都(きょうと)でお(まつ)りがあるでしょう?
    Vào tháng 7, ở Kyoto có lễ hội phải không?
  • 明日(あした)(ちか)くの高校(こうこう)でお(まつ)りがあります。
    Ngày mai có lễ hội ở trường cấp 3 gần đây

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(21)