Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mặt sau; mặt trái

Câu ví dụ

  • (あし)(うら)(いた)くて、()られません。
    Lòng bàn chân đau quá nên không ngủ được.
  • 封筒(ふうとう)(うら)に、自分(じぶん)住所(じゅうしょ)名前(なまえ)()いてください。
    Hãy viết tên và địa chỉ vào mặt sau bì thư.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(40)