足し算
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
phép cộng
Câu ví dụ
-
日本では、小学校1年生で足し算を習う。Ở Nhật Bản, học sinh được học phép cộng ngay từ lớp một tiểu học.
-
練習したら、足し算が早くできるようになった。Sau khi luyện tập thì tôi đã có thể làm phép tính cộng một cách nhanh chóng.
Thẻ
JLPT N3